Thành phần cấu tạo của máy hàn laser.
- Nguồn hàn Laser.
- Máy làm Lạnh
- Mỏ hàn laser.
- Bộ diều khiển.
- Các phụ kiện kèm theo
Ưu điểm phương pháp hàn Laser.
– Máy hàn laser có thể cho hàn liên tục hoặc hàn xung, tốc độ hàn nhanh gấp 2 -10 lân hàng thông thường, mà vẫn đảm bảo được chất lượng mối hàn.
– Hàn laser sẽ cho ra các mối hàn đẹp hơn, chính xác hơn và đặc biệt các mối hàn sẽ sạch hơn so với hàn mig hay hàn tig.
– Dễ dàng vận hành, an toàn cho người vận hành.
– Đa dạng về vật liệu có thể được hàn được: thép carbon, thép không gỉ, nhôm…
– Thiết kế đơn gian nhưng vô cùng chắc chắn giúp máy dễ dàng tháo dỡ, lắp đặt và bảo trì.
– Chi phí hàn tiết kiếm đến 20% so với hàn thông thường.
– Có bộ dây cấp bù tích hợp với khe hở hàn >0.5 mm.
– Tùy chọn vòi phun với độ linh hoạt cao hơn. Tia laser xoay, mối hàn được điều chỉnh cho chiều rộng hàn cao hơn.
– Vật liệu hàn tự nóng chảy, không cần vật liệu cơ bản. Độ xuyên sẽ sâu hơn và cường độ hàn cao hơn so với các loại máy hàn thông thường
– Đối với vật liệu hàn, sẽ cho ra bề mặt hàn sáng và mịn, không cần đánh bóng.
– Đầu vào ít nhiệt với ít biến dạng nhiệt hiệu quả được cải thiện nhiều lần so với hàn truyền thống.
– Ít khói trong khi hàn và mối hàn liên kết cật liệu biến dạng nhỏ do năng lượng tập trung nên giảm thiểu được sự tổ hao năng lượng. Việc ít khói khi hàn rất thân thiện với môi trường và thiên nhiên.
– Có thể cho phép hàn 1 lượt với chiều dày vật liệu đến 30 mm.
– Có thể cho phép hàn tấm rất mỏng đến tấm rất dày trên cùng một thiết bị cho phép nhờ điều chỉnh tiêu cự của hệ thống laser.
– Có thể cho phép hàn trong các điều kiện có từ trường cao.
STT | Tiêu chí | Thông số |
1 | Tên thiết bị | Máy hàn laser cầm tay |
2 | Nguồn laser | 1500W, 2000W, 3000W,6000W |
3 | Chiều dài bước sóng | 1070NM |
4 | Chiều dài sợi quang | Tiêu chuẩn 10M, hỗ trợ tối đa 15M |
5 | Phương pháp làm việc | Liên tục |
6 | Phạm vi tốc độ hàn | 0~120mm/s |
7 | Máy làm mát bằng nước | Bộ làm mát công nghiệp |
8 | Phạm vi nhiệt độ làm việc | 15-35oC |
9 | Phạm vi độ ẩm môi trường làm việc | <70% không ngưng tụ |
10 | Độ dày hàn khuyến khích | 0,5 – 3mm |
11 | Khoảng cách vật liệu hàn laser | nhỏ hơn 0,5 mm |
12 | Điện áp | AC 220V |
13 | Kích thước máy hàn laser (mm) | 1050x670x1200 |
14 | Trọng lượng | 240Kg |